Đọc nhanh: 政治协理员 (chính trị hiệp lí viên). Ý nghĩa là: trợ lý viên chính trị (nhân viên làm công tác chính trị trong cơ quan cấp trung đoàn trở lên của Trung Quốc.).
政治协理员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trợ lý viên chính trị (nhân viên làm công tác chính trị trong cơ quan cấp trung đoàn trở lên của Trung Quốc.)
中国人民解放军在团以上机关部门根据需要设立的政治工作人员,在所在单位政治机关和首长领导下,进行本单位机关 部门的党的工作和政治工作通称协理员
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 政治协理员
- 配合 供应 协调员 做 原料 仓库 管理
- Hợp tác với điều phối viên cung ứng để quản lý kho nguyên vật liệu.
- 他们 讨论 了 政治
- Họ đã thảo luận về chính trị.
- 中国人民政治协商会议
- Hội nghị hiệp thương chính trị nhân dân Trung Quốc.
- 心理 工作 与 政治 思想 工作 是 密不可分 的 兄弟
- Công tác tâm lý và công tác chính trị tư tưởng là anh em không thể tách rời.
- 他 忙于 处理 政务
- Anh ấy bận rộ xử lý công việc chính vụ.
- 他们 正在 治理 这片 荒地
- Họ đang cải tạo mảnh đất hoang này.
- 摄政 者 , 代理人 由 国家 统治者 或者 首脑 指派 的 行政 代理人
- Người quản lý quốc gia, người đại diện hành chính được chỉ định bởi nhà cầm quyền hoặc lãnh đạo.
- 餐厅 经理 负责 协调 厨房 和 服务员 的 工作
- Quản lý nhà hàng chịu trách nhiệm điều phối công việc giữa bếp và nhân viên phục vụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
协›
员›
政›
治›
理›