Đọc nhanh: 班会 (ban hội). Ý nghĩa là: Họp lớp. Ví dụ : - 今天的班会确定了三好学生的名单。 Buổi họp lớp hôm nay đã xác nhận danh sách học sinh ba tốt của lớp.
班会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Họp lớp
班会:学校集体活动中最主要的组织活动之一
- 今天 的 班会 确定 了 三好学生 的 名单
- Buổi họp lớp hôm nay đã xác nhận danh sách học sinh ba tốt của lớp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 班会
- 上午 五点 就要 上班 了 ? 没 问题 , 我会 按时 到 的
- 5 giờ sáng đã phải đi làm rồi á? Thôi không sao, tôi sẽ đến đúng giờ.
- 快点儿 起床 否则 你 就 会 错过 早班车 了
- Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.
- 古稀之年 的 人 , 班辈 不会 小 的
- những người ở độ tuổi cổ lai hy thì ít khi vai vế nhỏ
- 开会时间 将 由 班长 自行决定
- Thời gian tổ chức cuộc họp sẽ do lớp trưởng tự quyết định.
- 班会课 还 可以 增强 学生 的 责任意识
- Tiết họp lớp cũng có thể nâng cao tinh thần trách nhiệm của học sinh.
- 个别 同学 没 参加 班会
- Học sinh cá biệt không tham gia họp lớp.
- 在 除夕 , 我们 班有 个 聚会
- Vào đêm giao thừa, lớp chúng tôi có một buổi tụ tập.
- 今天 的 班会 确定 了 三好学生 的 名单
- Buổi họp lớp hôm nay đã xác nhận danh sách học sinh ba tốt của lớp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
班›