千万 qiān wàn
volume volume

Từ hán việt: 【thiên vạn】

Đọc nhanh: 千万 (thiên vạn). Ý nghĩa là: nhất thiết; nhất định; tuyệt đối, mười triệu; hàng triệu (biểu thị một số lượng lớn). Ví dụ : - 千万要听医生的话。 Tuyệt đối phải làm theo lời bác sĩ.. - 千万不要粗心大意。 Nhất định đừng bất cẩn.. - 千万不要轻信别人。 Nhất định không được tin người dễ dãi.

Ý Nghĩa của "千万" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 4

千万 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhất thiết; nhất định; tuyệt đối

表示恳切叮嘱的语气,相当于“务必”

Ví dụ:
  • volume volume

    - 千万 qiānwàn yào tīng 医生 yīshēng 的话 dehuà

    - Tuyệt đối phải làm theo lời bác sĩ.

  • volume volume

    - 千万 qiānwàn 不要 búyào 粗心大意 cūxīndàyì

    - Nhất định đừng bất cẩn.

  • volume volume

    - 千万 qiānwàn 不要 búyào 轻信 qīngxìn 别人 biérén

    - Nhất định không được tin người dễ dãi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

千万 khi là Số từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mười triệu; hàng triệu (biểu thị một số lượng lớn)

一千万;概数,表示数量很多

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū 卖出 màichū le 千万 qiānwàn běn

    - Cuốn sách này đã bán ra hàng triệu bản.

  • volume volume

    - zhè tiáo 信息 xìnxī yǒu 千万 qiānwàn de 转发 zhuǎnfā

    - Tin nhắn này có hàng triệu lượt chia sẻ.

  • volume volume

    - 千万 qiānwàn de 星星 xīngxing guà zài 夜空 yèkōng zhōng

    - Hàng triệu ngôi sao lơ lửng trên bầu trời đêm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 千万

✪ 1. Ai đó + 千万 (+不)+ 要/能/别 + Động từ

Ví dụ:
  • volume

    - 明天 míngtiān 千万别 qiānwànbié 迟到 chídào a

    - bạn nhất định đừng đi muộn vào ngày mai

  • volume

    - 明天 míngtiān 千万 qiānwàn 不要 búyào 下雨 xiàyǔ

    - mai làm ơn đừng mưa

✪ 2. Không dùng với ngôi thứ nhất

So sánh, Phân biệt 千万 với từ khác

✪ 1. 千万 vs 一定

Giải thích:

"千万" là phó từ, có nghĩa là "bất luận thế nào đều…", "一定" ngoài là phó từ thì còn là hình dung từ.
"千万" dùng trong câu cầu khiến, biểu thị mệnh lệnh, dặn dò, thỉnh cầu,..,Nhưng không thể dùng trong câu có chủ ngữ là đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất, "一定" không có giới hạn này.
"一定" có thể làm định ngữ, "千万" không thể.

✪ 2. 万万 vs 千万

Giải thích:

- "万万" chủ yếu dùng trong câu phủ định, thể hiện giọng điệu phủ định và nghiêm cấm mạnh mẽ.
- "千万" thể hiện lời khuyên nhủ, khuyên nhủ, chỉ dùng trong câu cầu khiến.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千万

  • volume volume

    - 万紫千红 wànzǐqiānhóng 繁花 fánhuā 怒放 nùfàng

    - vạn tía nghìn hồng, trăm hoa đua nở.

  • volume volume

    - 千万 qiānwàn 不要 búyào 暴露 bàolù 自己 zìjǐ 身份 shēnfèn

    - Bạn đừng để lộ thân phận của mình.

  • volume volume

    - 万千 wànqiān de 留学生 liúxuésheng

    - hàng nghìn hàng vạn du học sinh.

  • volume volume

    - 脾气 píqi bào 千万 qiānwàn 不能 bùnéng liāo

    - anh ấy tính tình nóng nảy, nhất định đừng trêu chọc anh ấy.

  • volume volume

    - yǒu 成千上万 chéngqiānshàngwàn de 粉丝 fěnsī

    - Anh ấy có hàng nghìn người hâm mộ.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 正在 zhèngzài 坎儿 kǎner shàng 千万别 qiānwànbié 大意 dàyì

    - Mọi thứ đang trở nên khó khăn, vì vậy đừng bất cẩn.

  • volume volume

    - 他娘 tāniáng qiān 丁宁 dīngníng wàn 嘱咐 zhǔfù jiào 一路上 yīlùshàng 多加 duōjiā 小心 xiǎoxīn

    - mẹ anh ấy dặn đi dặn lại, bảo anh ấy đi đường cẩn thận.

  • volume volume

    - 人生 rénshēng de 许多 xǔduō 寻找 xúnzhǎo 在于 zàiyú 千山万水 qiānshānwànshuǐ ér 在于 zàiyú 咫尺之间 zhǐchǐzhījiān

    - Nhiều cuộc tìm kiếm trong đời người, không nằm ở nơi nào xa xôi, mà lại gần ngay quanh ta

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Mò , Wàn
    • Âm hán việt: Mặc , Vạn
    • Nét bút:一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MS (一尸)
    • Bảng mã:U+4E07
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thập 十 (+1 nét)
    • Pinyin: Qiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:ノ一丨
    • Lục thư:Giả tá & hình thanh
    • Thương hiệt:HJ (竹十)
    • Bảng mã:U+5343
    • Tần suất sử dụng:Rất cao