Đọc nhanh: 千...万... (thiên vạn). Ý nghĩa là: muôn ngàn; muôn vạn, cực kì; vô cùng. Ví dụ : - 千山万水(形容道路遥远而险阻)。 muôn sông vạn núi.. - 千军万马(形容雄壮的队伍和浩大的声势)。 thiên binh vạn mã.. - 千秋万岁。 Thiên thu vạn tuế.
千...万... khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. muôn ngàn; muôn vạn
形容非常多
- 千山万水 ( 形容 道路 遥远 而 险阻 )
- muôn sông vạn núi.
- 千军万马 ( 形容 雄壮 的 队伍 和 浩大 的 声势 )
- thiên binh vạn mã.
- 千秋万岁
- Thiên thu vạn tuế.
- 千头万绪
- trăm công nghìn việc.
- 千丝万缕 ( 形容 关系 非常 密切 )
- chằng chịt trăm mớ.
- 千言万语
- muôn nghìn lời nói.
- 千变万化
- thiên biến vạn hoá.
- 千辛万苦
- muôn ngàn gian khổ.
- 千差万别
- khác nhau một trời một vực.
Xem thêm 7 ví dụ ⊳
✪ 2. cực kì; vô cùng
表示强调
- 千真万确
- cực kì chính xác.
- 千难万难
- cực kì khó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千...万...
- 人类 经 数千年 才 文明 开化
- Con người đã mất hàng ngàn năm để tiến bộ văn minh.
- 千方百计 振兴 渔业 注定 徒劳无功
- Nỗ lực không mệt mỏi để phát triển ngành công nghiệp đánh bắt cá cũng định mệnh sẽ không mang lại kết quả.
- 千百万 观众 非常 著迷 地 收看 这部 电视 连续剧
- Hàng triệu khán giả rất mê mẩn theo dõi bộ phim truyền hình này.
- 土 龙木 市 的 总面积 为 1.18 万公顷
- Tổng diện tích của TP.Thủ Dầu Một là 11.800 ha.
- 千万 不要 照 牌价 购买 汽车 总得 讲讲 价才 是
- Đừng bao giờ mua xe ô tô theo giá niêm yết, luôn luôn phải mặc cả thương lượng mới đúng.
- 油轮 需求量 下降 使 造船业 成千上万 的 工作 职位 受到 威胁
- Sự suy giảm nhu cầu vận chuyển dầu thô đe dọa hàng ngàn công việc trong ngành đóng tàu.
- 现已 有 数千 人 给 我们 来信 索要 免费 样品
- Hiện đã có hàng ngàn người viết thư đến chúng tôi yêu cầu hàng mẫu miễn phí.
- anh y l m vi c r t h ng say.
- 他做事很泼。
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
千›