Đọc nhanh: 十万八千里 (thập vạn bát thiên lí). Ý nghĩa là: cách xa vạn dặm; xa tít tắp. Ví dụ : - 他说了半天,离正题还差十万八千里呢! anh ấy nói một hồi rồi mà vẫn chưa vào đề!
十万八千里 khi là Số từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cách xa vạn dặm; xa tít tắp
形容距离极远
- 他 说了半天 , 离 正题 还 差 十万八千里 呢
- anh ấy nói một hồi rồi mà vẫn chưa vào đề!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十万八千里
- 社里 今年 养活 了 上 千头 猪 , 上万只 鸡
- năm nay hợp tác xã đã nuôi hàng nghìn con heo, hàng vạn con gà.
- 八达岭长城 是 万里长城 的 代表 , 是 明代 长城 中 的 精华
- Vạn Lý Trường Thành Bát Đạt Lĩnh là đại diện của Vạn Lý Trường Thành và là tinh hoa của Vạn Lý Trường Thành thời nhà Minh.
- 他 说了半天 , 离 正题 还 差 十万八千里 呢
- anh ấy nói một hồi rồi mà vẫn chưa vào đề!
- 鸭嘴龙 生长 在 距今 七 、 八千万 年前 的 中生代 白垩纪 晚期
- khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.
- 红军 长驱 二万五千 余里 , 纵横 十一个 省
- Hồng quân dong ruổi hơn hai vạn năm nghìn dặm, dọc ngang trong 11 tỉnh.
- 你 不 懂 这 里面 的 道道儿 , 千万 要 留神
- anh không hiểu lề lối ở đây, cho nên phải chú ý.
- 柴达木盆地 拥有 二十二 万平方公里 的 面积
- thung lũng Cai-Dam có diện tích 220.000 km2.
- 我们 心里 感慨万千
- Trong lòng chúng tôi xúc động vô cùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
八›
十›
千›
里›