Đọc nhanh: 十成九稳 (thập thành cửu ổn). Ý nghĩa là: xem 十拿九穩 | 十拿九稳.
十成九稳 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 十拿九穩 | 十拿九稳
see 十拿九穩|十拿九稳 [shí ná jiǔ wěn]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十成九稳
- 他 一天 能 走 八 、 九十里 , 脚力 很 好
- anh ấy một ngày có thể đi đến tám chín dặm, đôi chân rất khoẻ.
- 二十 筐梨重 一千 八百斤 , 平均 每筐 重 九十斤
- hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.
- 中共中央 第十九届
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa 19.
- 今年 这么 大 的 雨量 , 真是 十年 九不遇
- năm nay mưa to như vậy, quả là nhiều năm chưa thấy.
- 九十 秒 没想到 它 真的 很 久
- Chín mươi giây là một thời gian dài để không nghĩ về nó.
- 值 公司 成立 十周年 之际
- Nhân dịp kỷ niệm 10 năm thành lập công ty.
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 他 卖 的 珠宝 成色 十足
- Trang sức anh ấy bán là vàng nguyên chất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
九›
十›
成›
稳›