Đọc nhanh: 十年九不遇 (thập niên cửu bất ngộ). Ý nghĩa là: hiếm có; lâu năm không gặp; nhiều năm không thấy. Ví dụ : - 今年这么大的雨量,真是十年九不遇。 năm nay mưa to như vậy, quả là nhiều năm chưa thấy.
十年九不遇 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiếm có; lâu năm không gặp; nhiều năm không thấy
多年难遇到
- 今年 这么 大 的 雨量 , 真是 十年 九不遇
- năm nay mưa to như vậy, quả là nhiều năm chưa thấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十年九不遇
- 十七 十八 力不全 , 二十七八 正当年
- mười bảy mười tám tuổi sức lực chưa đầy đủ, hai mươi bảy hai mươi tám tuổi là độ tuổi sức lực cường tráng.
- 八九 不离儿 十
- gần như; hầu như
- 我 虽然 没 亲眼看见 , 猜 也 能 猜个 八九不离十
- tuy tôi chẳng nhìn thấy tận mắt, nhưng cũng có thể đoán được tám chín phần.
- 这 孩子 叫 名 十岁 , 其实 还 不到 九岁
- đứa bé này tiếng là mười tuổi, kì thực thì chưa đến chín tuổi.
- 今年 这么 大 的 雨量 , 真是 十年 九不遇
- năm nay mưa to như vậy, quả là nhiều năm chưa thấy.
- 百年不遇
- trăm năm chẳng gặp một lần; hiếm thấy
- 当年 她 参军 的 时候 不过 十七岁
- Cô ấy tòng quân lúc vừa mới mười bảy tuổi.
- 他俩 多年 失掉 了 联系 , 想不到 在 群英会 上 见面 了 , 真是 奇遇
- hai người bọn họ mất liên lạc đã nhiều năm rồi, không ngờ gặp mặt nhau trong cuộc họp chiến sĩ thi đua, thật là cuộc gặp gỡ bất ngờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
九›
十›
年›
遇›