Đọc nhanh: 立功赎罪 (lập công thục tội). Ý nghĩa là: lập công chuộc tội.
立功赎罪 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lập công chuộc tội
建立功劳以抵消所犯的罪过也说立功自赎
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立功赎罪
- 立功赎罪
- lập công chuộc tội.
- 为了 立功 他 努力 拼搏
- Để lập công anh ấy cố gắng phấn đấu.
- 将功赎罪
- lấy công chuộc tội.
- 我 想 立功赎罪
- Tôi muốn lập công chuộc tội.
- 在 救灾 中 他 可立 了 大功
- trong đợt cứu nạn, anh ấy lập được công to.
- 不要 吃老本 , 要 立新功
- Đừng ăn vốn cũ, phải lập công mới
- 立功 自赎
- lập công chuộc tội
- 他 立下 了 汗马功劳
- Anh ấy đã lập chiến công hiển hách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
立›
罪›
赎›