Đọc nhanh: 十二宫 (thập nhị cung). Ý nghĩa là: thập nhị cung (một vòng của mặt trời và mặt trăng quay quanh hoàng đạo).
十二宫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thập nhị cung (một vòng của mặt trời và mặt trăng quay quanh hoàng đạo)
天文学上指太阳与月亮沿黄道运行一周,每年会合十二次,分黄道周为十二段,每段三十度,称为"十二宫"其名称各异
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十二宫
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 七十二行 , 行行出状元
- nghề nào cũng có người tài.
- 一天 有 十二 辰
- Một ngày có mười hai thời thần.
- 一年 有 十二月
- Một năm có mười hai tháng.
- 开膛手 杰克 还有 十二宫 杀手
- Jack the Ripper và Zodiac Killer
- 二十多户 人家 零零散散 地 分布 在 几个 沟里
- Hơn hai mươi hộ gia đình phân bố rải rác trên mấy con kênh.
- 二十大 几 的 人 了 , 怎么 还 跟 小孩子 一样
- Đã hơn hai mươi tuổi đầu rồi mà sao vẫn như con nít.
- 甲方 的 商业秘密 具有 本 协议 第十二条 所述 的 含义
- ”Tài sản trí tuệ của bên A" có nghĩa được giải thích theo Điều 12 của Hợp đồng này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
十›
宫›