Đọc nhanh: 十恶 (thập ác). Ý nghĩa là: thập ác; mười tội nặng nhất.
十恶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thập ác; mười tội nặng nhất
古代最严重的十大罪行
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十恶
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 十恶不赦
- tội ác quá nhiều không thể tha thứ được; miễn xá cho mười tội ác.
- 那 只 狼 十分 凶恶
- Con sói đó rất hung dữ.
- 他 行为 十分 的 恶劣
- Hành vi của anh ấy rất xấu.
- 他 的 服务态度 十分 恶劣
- Thái đội phục vụ của anh ấy vô cùng tồi tệ.
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 一县 有 十个 乡
- Một huyện có mười xã.
- 这个 罪犯 真是 十恶不赦 , 相比之下 , 其他 罪犯 还 算 有点 良心
- Tên tội phạm này thật sự rất ghê tởm, ngược lại những tên tội phạm khác vẫn có chút lương tâm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
十›
恶›