Đọc nhanh: 罚不当罪 (phạt bất đương tội). Ý nghĩa là: phạt không đúng tội; phạt không tương xứng với tội.
罚不当罪 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phạt không đúng tội; phạt không tương xứng với tội
处罚和所犯的罪行不相当多指处罚过重
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罚不当罪
- 罚 不 顶罪
- phạt không đáng tội
- 不能 庇护 犯罪 的 人
- không thể bao che cho người phạm tội
- 不能 拿 工作 任务 当 儿戏
- không thể xem công việc như trò đùa.
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
- 一人 做事 一人当 , 决不 连累 大家
- người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
- 不会 说话 的 人 , 很 容易 得罪人
- Người không biết nói chuyện rất dễ đắc tội với người khác
- 不要 将 罪 加于 他
- Đừng đổ tội cho anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
当›
罚›
罪›