化境 huàjìng
volume volume

Từ hán việt: 【hoá cảnh】

Đọc nhanh: 化境 (hoá cảnh). Ý nghĩa là: nơi tuyệt hảo; siêu phàm; hay tuyệt; đến chỗ tuyệt mỹ; đạt đến trình độ tuyệt vời (thường chỉ kỹ xảo nghệ thuật). Ví dụ : - 身入化境 đã đạt đến chỗ tuyệt mỹ.. - 他的水墨山水已达化境。 tranh thuỷ mạc của anh ấy đạt đến trình độ tuyệt vời.. - 她的歌唱艺术已入化境。 nghệ thuật ca hát của cô ấy đã đạt đến trình độ tuyệt vời.

Ý Nghĩa của "化境" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

化境 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nơi tuyệt hảo; siêu phàm; hay tuyệt; đến chỗ tuyệt mỹ; đạt đến trình độ tuyệt vời (thường chỉ kỹ xảo nghệ thuật)

幽雅清新的境地;极其高超的境界 (多指艺术技巧等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 身入 shēnrù 化境 huàjìng

    - đã đạt đến chỗ tuyệt mỹ.

  • volume volume

    - de 水墨 shuǐmò 山水 shānshuǐ 已达 yǐdá 化境 huàjìng

    - tranh thuỷ mạc của anh ấy đạt đến trình độ tuyệt vời.

  • volume volume

    - de 歌唱 gēchàng 艺术 yìshù 已入 yǐrù 化境 huàjìng

    - nghệ thuật ca hát của cô ấy đã đạt đến trình độ tuyệt vời.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化境

  • volume volume

    - de 水墨 shuǐmò 山水 shānshuǐ 已达 yǐdá 化境 huàjìng

    - tranh thuỷ mạc của anh ấy đạt đến trình độ tuyệt vời.

  • volume volume

    - de 演技 yǎnjì 已经 yǐjīng 达到 dádào 出神入化 chūshénrùhuà de 境界 jìngjiè

    - kỹ thuật biểu diễn của anh ấy đã đạt đến trình độ xuất thần kỳ diệu.

  • volume volume

    - 身入 shēnrù 化境 huàjìng

    - đã đạt đến chỗ tuyệt mỹ.

  • volume

    - 这里 zhèlǐ de 环境 huánjìng yǒu 一些 yīxiē 变化 biànhuà

    - Môi trường ở đây có một số thay đổi.

  • volume volume

    - 遇到 yùdào le 一位 yīwèi 境遇 jìngyù 变化 biànhuà le de 老友 lǎoyǒu

    - Tôi đã gặp một người bạn cũ trải qua sự thay đổi hoàn cảnh.

  • volume volume

    - de 歌唱 gēchàng 艺术 yìshù 已入 yǐrù 化境 huàjìng

    - nghệ thuật ca hát của cô ấy đã đạt đến trình độ tuyệt vời.

  • volume volume

    - 环境 huánjìng 化学 huàxué 污染物 wūrǎnwù 严重威胁 yánzhòngwēixié 人类 rénlèi 健康 jiànkāng

    - Môi trường bị hóa chất ô nhiễm sẽ đe dọa nghiêm trọng tới sức khỏe con người.

  • volume volume

    - 环境署 huánjìngshǔ 考虑 kǎolǜ 豁免 huòmiǎn 一些 yīxiē 国家 guójiā 禁用 jīnyòng 列管 lièguǎn 溴化 xiùhuà 甲烷 jiǎwán

    - UNEP xem xét miễn trừ một số quốc gia cấm niêm yết methyl bromide

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+2 nét)
    • Pinyin: Huā , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OP (人心)
    • Bảng mã:U+5316
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+11 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cảnh
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GYTU (土卜廿山)
    • Bảng mã:U+5883
    • Tần suất sử dụng:Rất cao