Đọc nhanh: 化疗 (hoá liệu). Ý nghĩa là: trị bệnh bằng hoá chất; phép chữa hoá học; hoá học trị liệu; hóa trị.
化疗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trị bệnh bằng hoá chất; phép chữa hoá học; hoá học trị liệu; hóa trị
用化学药物治疗恶性肿瘤
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化疗
- 世界 在 变化
- Thế giới đang thay đổi.
- 丝绸之路 是 东西方 文化交流 的 桥梁
- Con đường tơ lụa là cầu nối trao đổi văn hóa giữa phương Đông và phương Tây.
- 老龄化 的 人口 需要 更 多 医疗保健 支出
- Dân số già sẽ đòi hỏi nhiều chi tiêu hơn cho chăm sóc sức khỏe.
- 一贴 治疗 眼睛 红肿 的 膏药
- Một miếng dán trị mắt sưng đỏ.
- 龟兹 文化 很 独特
- Văn hóa Khâu Từ rất độc đáo.
- 两 国会 有 文化差异
- Hai nước sẽ có sự khác biệt về văn hóa
- 在 古代 文化 中 , 辣椒 被 用作 防腐剂 、 治疗 霍乱 和 支气管炎
- Trong văn hóa cổ đại, ớt được sử dụng làm chất bảo quản, điều trị dịch tả và viêm phế quản.
- 东西方 文化 在 这个 国家 融合
- Văn hóa Đông Tây hòa quyện ở đất nước này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
疗›