包米 bāo mǐ
volume volume

Từ hán việt: 【bao mễ】

Đọc nhanh: 包米 (bao mễ). Ý nghĩa là: bắp; ngô.

Ý Nghĩa của "包米" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

包米 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bắp; ngô

玉米亦称苞米

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包米

  • volume volume

    - yǒu 两包 liǎngbāo 大米 dàmǐ

    - Tôi có hai bao gạo to.

  • volume volume

    - 这包 zhèbāo 大米 dàmǐ 二百斤 èrbǎijīn zhòng 差不多 chàbùduō de káng 起来 qǐlai

    - bao gạo này đến hai trăm cân, người thường không sao vác nổi.

  • volume volume

    - 一定 yídìng yào 物品 wùpǐn 包装 bāozhuāng hǎo

    - Hãy đóng gói các đồ đạc cho tốt.

  • volume volume

    - qǐng bāng 这包 zhèbāo 大米 dàmǐ shàng 卡车 kǎchē

    - Xin hãy giúp tôi khiêng bao gạo này lên xe tải.

  • volume volume

    - 每粒 měilì dōu 包含 bāohán zhe 劳动 láodòng 人民 rénmín de 血汗 xuèhàn

    - Mỗi hạt gạo đều thấm đẫm mồ hôi và nước mắt của người lao động

  • volume

    - mǎi le 一包 yībāo 米粉 mǐfěn

    - Tôi đã mua một gói bột gạo.

  • volume volume

    - 这包 zhèbāo 玉米 yùmǐ cún le 六个月 liùgèyuè

    - Anh ấy tích trữ bao ngô này sáu tháng rồi.

  • volume volume

    - 对不起 duìbùqǐ 请问 qǐngwèn 那个 nàgè 米色 mǐsè de 钱包 qiánbāo 多少 duōshǎo qián

    - Xin lỗi, chiếc ví màu kem đó giá bao nhiêu?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+3 nét)
    • Pinyin: Bāo
    • Âm hán việt: Bao
    • Nét bút:ノフフ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PRU (心口山)
    • Bảng mã:U+5305
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mễ
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:FD (火木)
    • Bảng mã:U+7C73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao