Đọc nhanh: 包米 (bao mễ). Ý nghĩa là: bắp; ngô.
包米 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắp; ngô
玉米亦称苞米
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包米
- 我 有 两包 大米
- Tôi có hai bao gạo to.
- 这包 大米 二百斤 重 , 差不多 的 扛 不 起来
- bao gạo này đến hai trăm cân, người thường không sao vác nổi.
- 一定 要 把 物品 包装 好
- Hãy đóng gói các đồ đạc cho tốt.
- 请 帮 我 把 这包 大米 搭 上 卡车
- Xin hãy giúp tôi khiêng bao gạo này lên xe tải.
- 每粒 米 都 包含 着 劳动 人民 的 血汗
- Mỗi hạt gạo đều thấm đẫm mồ hôi và nước mắt của người lao động
- 我 买 了 一包 米粉
- Tôi đã mua một gói bột gạo.
- 他 把 这包 玉米 存 了 六个月
- Anh ấy tích trữ bao ngô này sáu tháng rồi.
- 对不起 请问 那个 米色 的 钱包 多少 钱 ?
- Xin lỗi, chiếc ví màu kem đó giá bao nhiêu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
米›