Đọc nhanh: 包子有肉不在褶上 (bao tử hữu nhụ bất tại triệp thượng). Ý nghĩa là: một cuốn sách không được đánh giá bởi bìa của nó (thành ngữ).
包子有肉不在褶上 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một cuốn sách không được đánh giá bởi bìa của nó (thành ngữ)
a book is not judged by its cover (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包子有肉不在褶上
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 天 哪 , 他 又 在 絮絮 不休 地谈 他 感兴趣 的 问题 。 有没有 法子 使 他 闭嘴 ?
- Trời ơi, anh ta lại tiếp tục nói không ngừng về những vấn đề mà anh ta quan tâm. Có cách nào để làm anh ta im lặng không?
- 她 戴 了 那么 多 首饰 , 看上去 象是 包 在 金子 里 似的
- Cô ấy đeo nhiều trang sức như vậy, trông giống như được bọc trong vàng.
- 备忘录 和 信件 在 外观 上 有些 不同
- Bản ghi nhớ và chữ cái có phần khác nhau về ngoại hình.
- 我们 辅导班 要 做 的 就是 让 你们 的 孩子 在 学习 上 有 事半功倍 的 成效
- Điều mà lớp phụ đạo của chúng tôi phải làm là giúp con bạn học tập hiệu quả hơn.
- 把 相机 挂 在 脖子 上 就 不会 丢 了
- Đeo máy ảnh lên cổ sẽ không mất được đâu.
- 不 就 在 床边 桌子 上 的
- Không, nó ở trên bàn cạnh giường.
- 所有 猫咪 都 喜欢 在 地上 翻滚 , 我 的 猫 也 不 例外
- Tất cả các con mèo đều thích lăn lộn trên mặt đất, và con mèo của tôi cũng vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
不›
包›
在›
子›
有›
⺼›
肉›
褶›