Đọc nhanh: 半路杀出个程咬金 (bán lộ sát xuất cá trình giảo kim). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) ai đó xuất hiện bất ngờ và phá vỡ kế hoạch, Nửa đường nhảy ra Trình Giảo Kim, ẩn dụ: Có điều gì đó không mong muốn đột nhiên xảy ra., ai đó có sự hiện diện được coi là khó chịu.
半路杀出个程咬金 khi là Từ điển (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) ai đó xuất hiện bất ngờ và phá vỡ kế hoạch
fig. sb shows up unexpectedly and disrupts the plan
✪ 2. Nửa đường nhảy ra Trình Giảo Kim, ẩn dụ: Có điều gì đó không mong muốn đột nhiên xảy ra.
lit. Cheng Yaojin ambushes the enemy (saying)
✪ 3. ai đó có sự hiện diện được coi là khó chịu
sb whose presence is regarded as irksome
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半路杀出个程咬金
- 听 了 半天 也 没 听 出个 道道儿 来
- ngồi nghe cả buổi cũng không nghe ra một cách thức nào cả
- 半路上 遇见 几个 老朋友 , 正好 搭拌 一起 去
- giữa đường gặp mấy người bạn cũ, tiện thể cùng đi.
- 李娜 没有 完成 她 的 音乐 事业 半路出家 当 了 尼姑
- Lina vẫn chưa hoàn thành sự nghiệp âm nhạc của mình, nửa chặng đường liền lựa chọn xuất gia .
- 这个 产品 没有 出路
- Sản phẩm này không có đầu ra.
- 动工 不到 三个 月 , 就 完成 了 全部 工程 的 一半
- khởi công chưa đầy ba tháng, đã hoàn thành phân nửa công trình.
- 这个 电视节目 在 众人 皆 看 的 黄金时间 播出
- Chương trình truyền hình này được phát sóng vào giờ vàng cho tất cả mọi người
- 他 从 帆布袋 里 拿出 了 一个 金属 水瓶
- Anh lấy ra một chai nước bằng kim loại từ trong túi vải canvas..
- 露出 半个 屁屁 不 代表 你 性感 , 只能 说明 你 内裤 买 小 了
- Lộ một nữa mông không có nghĩa là bạn gợi cảm, nó chỉ cho thấy đồ lót của bạn mua quá nhỏ mà thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
个›
出›
半›
咬›
杀›
程›
路›
金›