Đọc nhanh: 半路杀出的程咬金 (bán lộ sát xuất đích trình giảo kim). Ý nghĩa là: xem 半路殺出個 程咬金 | 半路杀出个 程咬金.
半路杀出的程咬金 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 半路殺出個 程咬金 | 半路杀出个 程咬金
see 半路殺出個程咬金|半路杀出个程咬金 [bàn lù shā chū gè Chéng Yǎo jīn]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半路杀出的程咬金
- 什么 马丁 · 路德 · 金 的 T恤
- Những chiếc áo sơ mi của Martin Luther King?
- 李娜 没有 完成 她 的 音乐 事业 半路出家 当 了 尼姑
- Lina vẫn chưa hoàn thành sự nghiệp âm nhạc của mình, nửa chặng đường liền lựa chọn xuất gia .
- 他 是 出差 路过 这里 的 , 搭便 看看 大家
- anh ấy đi công tác qua đây, nhân tiện ghé thăm mọi người.
- 他 找到 了 好 的 出路
- Anh ấy đã tìm được tiền đồ tốt.
- 唯一 的 出路 就是 合作
- Con đường duy nhất là hợp tác.
- 我们 的 目标 路程遥远
- Mục tiêu của chúng tôi rất xa xôi.
- 她 为 寻回 遗失 的 手镯 提出 以 酬金 答谢
- Cô ấy đề xuất trả thù bằng tiền thưởng để tìm lại chiếc vòng tay đã bị mất.
- 他出 事后 重新学习 走路 要 有 极大 的 毅力
- Sau khi gặp sự cố, anh ấy cần phải có ý chí kiên cường lớn để học lại cách đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
半›
咬›
杀›
的›
程›
路›
金›