Đọc nhanh: 先苦后甜 (tiên khổ hậu điềm). Ý nghĩa là: Khổ trước sướng sau. Ví dụ : - 在线教育创业要先苦后甜。 Giáo dục trực tuyến và khởi nghiệp trước tiên phải có trái đắng rồi mới thu về trái ngọt.
先苦后甜 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khổ trước sướng sau
先苦后甜:成语
- 在线教育 创业 要 先苦后甜
- Giáo dục trực tuyến và khởi nghiệp trước tiên phải có trái đắng rồi mới thu về trái ngọt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先苦后甜
- 他 对 自己 那本书 的 手稿 先 进行 校订 , 然后 才 把 它 交给 出版社
- Anh ta đã chỉnh sửa bản thảo của cuốn sách của mình trước, sau đó mới gửi nó cho nhà xuất bản.
- 人生 总是 包含 着 各种 滋味 , 有酸 , 有 甜 , 也 有 苦
- Cuộc đời luôn có đủ các loại dư vị, có chua, có ngọt, có cả đắng cay.
- 中国 人 正在 争先恐后 地 学习 英语
- Người Trung Quốc đang đổ xô đi học tiếng Anh.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 你 先 吃 然后 我 再 吃
- Bạn ăn trước đi, mình ăn sau.
- 在线教育 创业 要 先苦后甜
- Giáo dục trực tuyến và khởi nghiệp trước tiên phải có trái đắng rồi mới thu về trái ngọt.
- 你们 先 冲上去 , 二排 随后 接应
- các cậu xung phong lên trước, trung đội 2 tiếp ứng phía sau.
- 他 经历 了 人生 的 酸甜苦辣
- Anh ấy đã trải qua đủ mọi cung bậc cuộc sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
先›
后›
甜›
苦›