Đọc nhanh: 勾当 (câu đáng). Ý nghĩa là: sự việc; mánh khoé; thủ đoạn; ngón; trò. Ví dụ : - 罪恶勾当 thủ đoạn đầy tội ác. - 从事走私勾当 thủ đoạn buôn lậu
勾当 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự việc; mánh khoé; thủ đoạn; ngón; trò
事情,今多指坏事情
- 罪恶 勾当
- thủ đoạn đầy tội ác
- 从事 走私 勾当
- thủ đoạn buôn lậu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勾当
- 不当之处 , 请予 指正
- có gì không phải, xin cứ chỉ bảo
- 麦当娜 和 朱 莉娅 · 罗伯茨
- Madonna và Julia roberts
- 罪恶 勾当
- thủ đoạn đầy tội ác
- 一切 都 准备 停当
- Mọi thứ đều chuẩn bị sẵn sàng.
- 不 当家 不知 柴米 贵
- không lo liệu việc nhà không biết gạo củi mắc rẻ.
- 从事 走私 勾当
- thủ đoạn buôn lậu
- 上 了 一次 当 , 他 也 学得 乖 多 了
- Bị mắc mưu một lần giờ đây nó khôn ra rất nhiều.
- 上 了 一次 当 他 也 变乖 了
- Sau khi bị lừa một lần, anh ấy đã trở nên ngoan hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勾›
当›