Đọc nhanh: 背搭子 (bội đáp tử). Ý nghĩa là: túi vải (túi dùng gói chăn đệm, đồ đạc khi ra ngoài).
背搭子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. túi vải (túi dùng gói chăn đệm, đồ đạc khi ra ngoài)
出门时用来装被褥、衣物等的布袋
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背搭子
- 我 勒紧 背包 的 带子
- Tôi thít chặt dây balo.
- 他 总 觉得 自己 一辈子 都 背运
- Ông ấy luôn thấy rằng cả đời mình đều không may mắn.
- 那 孩子 捂着脸 不停 地 抽搭
- đứa bé ấy, ôm mặt khóc thút thít mãi.
- 他 把 驮子 放在 马背上
- Anh ấy đặt hàng thồ lên lưng ngựa.
- 把 桌子 搭 起来 在 下面 垫 上 几块 砖
- nhấc cái bàn lên kê ở dưới mấy cục gạch.
- 她 背夫 弃子 太 狠心
- Cô ấy bỏ chồng bỏ con quá độc ác.
- 他们 用 竹子 搭建 了 小屋
- Họ đã dùng tre để dựng lên một căn nhà nhỏ.
- 我 觉得 这件 毛衣 和 裙子 不 搭配
- Tôi không nghĩ chiếc áo len này hợp với váy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
搭›
背›