Đọc nhanh: 搭讪 (đáp san). Ý nghĩa là: bắt chuyện. Ví dụ : - 他总是喜欢在街上搭讪。 Anh ấy luôn thích bắt chuyện trên phố.. - 别随便和陌生人搭讪。 Đừng tùy tiện bắt chuyện với người lạ.. - 男生试图和她搭讪。 Chàng trai cố bắt chuyện với cô ấy.
搭讪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt chuyện
为了跟人接近或打破尴尬局面而主动找话说
- 他 总是 喜欢 在 街上 搭讪
- Anh ấy luôn thích bắt chuyện trên phố.
- 别 随便 和 陌生人 搭讪
- Đừng tùy tiện bắt chuyện với người lạ.
- 男生 试图 和 她 搭讪
- Chàng trai cố bắt chuyện với cô ấy.
- 有人 在 公园 跟 我 搭讪
- Có người bắt chuyện với tôi ở công viên.
- 我 从不 主动 与 别人 搭讪
- Tôi không bao giờ chủ động bắt chuyện với người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搭讪
- 男生 试图 和 她 搭讪
- Chàng trai cố bắt chuyện với cô ấy.
- 他们 两人 搭档 演出
- Hai người họ hợp tác biểu diễn.
- 他 去 广州 , 你们 搭伴 去 吧
- anh ấy đi Quảng Châu, các anh cùng đi chung nhé!
- 美女 站 在 舞池 里 蹦迪 就 得 有 被 人 搭讪 和 揩油 的 觉悟
- Khi phụ nữ đẹp quẩy trên sàn nhảy phải có ý thức cảnh giác với việc người khác tiếp cận bắt chuyện và bị sàm sỡ.
- 别 随便 和 陌生人 搭讪
- Đừng tùy tiện bắt chuyện với người lạ.
- 我 从不 主动 与 别人 搭讪
- Tôi không bao giờ chủ động bắt chuyện với người khác.
- 有人 在 公园 跟 我 搭讪
- Có người bắt chuyện với tôi ở công viên.
- 他 总是 喜欢 在 街上 搭讪
- Anh ấy luôn thích bắt chuyện trên phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
搭›
讪›
gạ; rủ; dụ dỗ; cám dỗ; lôi kéo; quyến rũ, thả thính; ve vãn; rủ rê
thông đồng; cấu kết; quyến rũ; dụ dỗ; cám dỗ (làm việc bất chính); quyến
tiếp lời; đáp lời; trả lời; lôi lả; bắt chuyệntiện thể nhắn tin; nhân tiện đưa tin
Mê Hoặc
gần như; hầu như; dường như; sáp; gần; giáp; kềthân mật; gần gũi; thân thiết; quen thuộc