搭讪 dāshàn
volume volume

Từ hán việt: 【đáp san】

Đọc nhanh: 搭讪 (đáp san). Ý nghĩa là: bắt chuyện. Ví dụ : - 他总是喜欢在街上搭讪。 Anh ấy luôn thích bắt chuyện trên phố.. - 别随便和陌生人搭讪。 Đừng tùy tiện bắt chuyện với người lạ.. - 男生试图和她搭讪。 Chàng trai cố bắt chuyện với cô ấy.

Ý Nghĩa của "搭讪" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

搭讪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bắt chuyện

为了跟人接近或打破尴尬局面而主动找话说

Ví dụ:
  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan zài 街上 jiēshàng 搭讪 dāshàn

    - Anh ấy luôn thích bắt chuyện trên phố.

  • volume volume

    - bié 随便 suíbiàn 陌生人 mòshēngrén 搭讪 dāshàn

    - Đừng tùy tiện bắt chuyện với người lạ.

  • volume volume

    - 男生 nánshēng 试图 shìtú 搭讪 dāshàn

    - Chàng trai cố bắt chuyện với cô ấy.

  • volume volume

    - 有人 yǒurén zài 公园 gōngyuán gēn 搭讪 dāshàn

    - Có người bắt chuyện với tôi ở công viên.

  • volume volume

    - 从不 cóngbù 主动 zhǔdòng 别人 biérén 搭讪 dāshàn

    - Tôi không bao giờ chủ động bắt chuyện với người khác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搭讪

  • volume volume

    - 男生 nánshēng 试图 shìtú 搭讪 dāshàn

    - Chàng trai cố bắt chuyện với cô ấy.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 两人 liǎngrén 搭档 dādàng 演出 yǎnchū

    - Hai người họ hợp tác biểu diễn.

  • volume volume

    - 广州 guǎngzhōu 你们 nǐmen 搭伴 dābàn ba

    - anh ấy đi Quảng Châu, các anh cùng đi chung nhé!

  • volume volume

    - 美女 měinǚ zhàn zài 舞池 wǔchí 蹦迪 bèngdí jiù yǒu bèi rén 搭讪 dāshàn 揩油 kāiyóu de 觉悟 juéwù

    - Khi phụ nữ đẹp quẩy trên sàn nhảy phải có ý thức cảnh giác với việc người khác tiếp cận bắt chuyện và bị sàm sỡ.

  • volume volume

    - bié 随便 suíbiàn 陌生人 mòshēngrén 搭讪 dāshàn

    - Đừng tùy tiện bắt chuyện với người lạ.

  • volume volume

    - 从不 cóngbù 主动 zhǔdòng 别人 biérén 搭讪 dāshàn

    - Tôi không bao giờ chủ động bắt chuyện với người khác.

  • volume volume

    - 有人 yǒurén zài 公园 gōngyuán gēn 搭讪 dāshàn

    - Có người bắt chuyện với tôi ở công viên.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan zài 街上 jiēshàng 搭讪 dāshàn

    - Anh ấy luôn thích bắt chuyện trên phố.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Dā , Tà
    • Âm hán việt: Tháp , Đáp
    • Nét bút:一丨一一丨丨ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QTOR (手廿人口)
    • Bảng mã:U+642D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin: Shàn
    • Âm hán việt: San , Sán
    • Nét bút:丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVU (戈女山)
    • Bảng mã:U+8BAA
    • Tần suất sử dụng:Trung bình