Đọc nhanh: 勾肩搭背 (câu kiên đáp bội). Ý nghĩa là: vòng tay qua vai nhau (thành ngữ), hót.
勾肩搭背 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vòng tay qua vai nhau (thành ngữ)
arms around each other's shoulders (idiom)
✪ 2. hót
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勾肩搭背
- 摩肩 擦背
- kề vai sát cánh.
- 肩膀 上 搭 着 一条 毛巾
- Trên vai vắt một chiếc khăn mặt.
- 他 从 背后 拍了拍 我 的 肩膀
- Anh ấy vỗ vai tôi từ phía sau.
- 几个 人 整天 勾勾搭搭 的 , 不知 要 干什么
- mấy người này tối ngày cứ cấu kết với nhau không biết làm chuyện gì.
- 勾搭 一起 做 坏事
- cấu kết cùng làm chuyện xấu.
- 书柜 已经 搭 走 了
- Đã khiêng cái tủ sách đi rồi.
- 我们 第一次 约会 时 , 他 背着 双肩包 出现 在 我 面前
- Vào buổi hẹn hò đầu tiên của chúng tôi, anh ấy đeo ba lô xuất hiện trước mặt của tôi.
- 他 曾经 就是 勾三搭四 跟 女同事
- Anh ta thường xuyên trêu ghẹo nữ đồng nghiệp khác
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勾›
搭›
肩›
背›
Anh em hòa mục thân ái tôn kính lẫn nhau. ◇Sử Kí 史記: Sử bố ngũ giáo vu tứ phương; phụ nghĩa mẫu từ; huynh hữu đệ cung; tử hiếu; nội bình ngoại thành 使布五教于四方; 父義母慈; 兄友弟恭; 子孝; 內平外成 (Ngũ đế bổn kỉ 五帝本紀).
chen vai thích cánh; đông như trẩy hội; đông nghẹt; đông nghịt; đông như nêm cối; lèn chặt. 形容人众多而拥挤
Đối Xử Tốt Và Yêu Thương Nhau (Thành Ngữ), Tương Thân Tương Ái
vai kề vai, gót nối gót (chỉ dòng người đông đúc); chen vai thích cánh