Đọc nhanh: 大怒 (đại nộ). Ý nghĩa là: tức giận, phẫn nộ, cả giận; tím gan.
✪ 1. tức giận
angry
✪ 2. phẫn nộ
indignant
✪ 3. cả giận; tím gan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大怒
- 大发雷霆 ( 大怒 )
- nổi cơn lôi đình
- 他 勃然大怒
- Anh ấy đột nhiên nổi cơn thịnh nộ.
- 狂风 大作 , 海水 怒吼
- cuồng phong gào thét, sóng biển gầm lên giận dữ.
- 很多 人 , 盛怒之下 又 退回 到 孩提时代 , 边 大喊大叫 边 跺脚 地 发脾气
- Nhiều người, trong cơn giận dữ, lại trở về thời thơ ấu, cùng la hét và đập chân để phát cáu.
- 他 的 耍流氓 让 大家 很 愤怒
- Thủ đoạn lưu manh của anh ấy khiến mọi người rất phẫn nộ.
- 激起 广大 人民 群众 的 愤怒
- gây sự căm phẫn trong quần chúng nhân dân.
- 老婆大人 什么 时候 回家 ? 老婆大人 请 息怒 , 生气 容易 伤 身体
- Vợ đại nhân bao giờ về ạ? Vợ đại nhân hãy hạ hỏa, nổi giận dễ tổn thương thân thể.
- 极度 的 狂怒 使 妻子 不但 在 家里 , 而且 还 在 外头 破口大骂
- Cơn tức giận cực độ khiến cho vợ không chỉ hét to trong nhà mà còn ngoài đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
怒›