Đọc nhanh: 变色灯 (biến sắc đăng). Ý nghĩa là: Đèn đổi mầu.
变色灯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đèn đổi mầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变色灯
- 天色 骤然 变暗 , 仿佛 要 下雨 了
- Trời đột ngột tối sầm, như thể sắp mưa.
- 春天 的 天空 色彩 变幻无常
- Màu sắc trời xuân thay đổi không ngừng.
- 不 变色 儿
- Không đổi màu.
- 吓 得 脸色 惨变
- hù doạ đến mức mặt trắng bệch ra
- 中午 烈日 当头 阴影 变成 蓝色
- Buổi trưa nắng vỡ đầu, ánh nắng chuyển sang màu xanh lam.
- 夏天 , 小草 变成 深绿色 了
- Vào mùa hè, cỏ chuyển sang màu xanh đậm.
- 天空 的 色彩 在 变
- Màu sắc của bầu trời đang thay đổi.
- 交 戌时 , 灯光 变得 明亮 了
- Đến giờ Tuất, đèn đã sáng lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
灯›
色›