Đọc nhanh: 变色易容 (biến sắc dị dung). Ý nghĩa là: ra khỏi trí thông minh của một người, để thay đổi màu sắc và thay đổi biểu hiện của một người (thành ngữ); trắng tay vì sợ hãi.
变色易容 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ra khỏi trí thông minh của một người
out of one's wits
✪ 2. để thay đổi màu sắc và thay đổi biểu hiện của một người (thành ngữ); trắng tay vì sợ hãi
to change color and alter one's expression (idiom); to go white with fear
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变色易容
- 食物 在 夏天 容易 变质
- Thực phẩm dễ hư hỏng trong hè.
- 这种 墨水 不易 变色
- loại mực này khó phai màu
- 固执 的 人 不 容易 改变
- Người cứng đầu rất khó thay đổi ý kiến.
- 年纪 大 了 , 人 容易 变得 健忘
- Khi lớn tuổi, người ta dễ trở nên hay quên.
- 这 条 裙子 容易 掉色
- Chiếc váy này dễ phai màu.
- 颜色 相似 的 衣服 很 容易 混淆
- Quần áo có màu sắc tương tự rất dễ bị nhầm lẫn.
- 这种 墨汁 容易 退色
- Loại mực nước này dễ bay màu.
- 这种 布洗 了 以后 容易 捎色
- Loại vải này giặt xong rất dễ phai màu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
容›
易›
色›