Đọc nhanh: 动手动脚 (động thủ động cước). Ý nghĩa là: động tay động chân.
动手动脚 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. động tay động chân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动手动脚
- 他光 动嘴 , 不 动手
- Anh ta chỉ nói suông chứ không làm.
- 你 可 不能 在 货物 质量 上 动手脚
- Bạn không thể giở trò gì với chất lượng sản phẩm
- 为什么 我 弯腰 摘花 时会 双手 抖动
- Tại sao tay tôi run khi tôi cúi xuống hái hoa nhỉ
- 从 那 惯常 的 动作 上 , 可以 看出 他 是 个 熟练 的 水手
- qua những động tác thành thục đó, có thể thấy được anh ấy là một thuỷ thủ điêu luyện.
- 他 喜欢 运动型 的 手表
- Anh ấy thích đồng hồ thể thao.
- 他 一 生气 就 想 动手
- Anh ấy vừa tức giận đã muốn đánh nhau.
- 他们 在 公园 里 动手 了
- Họ đã đánh nhau trong công viên.
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
手›
脚›