Đọc nhanh: 拳打脚踢 (quyền đả cước thích). Ý nghĩa là: tay đấm chân đá; tay đấm chân đạp; thượng cẳng chân hạ cẳng tay; thượng cẳng tay, hạ cẳng chân.
拳打脚踢 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tay đấm chân đá; tay đấm chân đạp; thượng cẳng chân hạ cẳng tay; thượng cẳng tay, hạ cẳng chân
用拳打,用脚踢形容殴打得极为凶暴
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拳打脚踢
- 他 一拳 打断 了 他 的 鼻子
- Anh ta đấm một cú làm gãy mũi của hắn ta.
- 他 用 拳头 打 桌子
- Hắn dùng nắm đấm đập bàn.
- 拳打脚踢
- tay đấm chân đá。
- 饱以老拳 ( 用 拳头 足足地 打 他 一顿 )
- đấm nó một trận.
- 今朝 , 是 超市 打折 个 日 脚 , 覅 错过 特价 !
- Hôm nay là ngày siêu thị giảm giá đừng bỏ lỡ những mặt hàng giảm giá!
- 在 小院 门口 打住 了 脚步
- dừng bước trước cổng nhỏ.
- 我伸 脚踢 了 一下
- Tôi rướn chân ra một chút.
- 他 一 看到 我 就 踢 我 一脚
- Cô ấy chỉ cần nhìn thấy tôi là sẽ đá tôi một cái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
拳›
脚›
踢›