动物庄园 dòngwù zhuāngyuán
volume volume

Từ hán việt: 【động vật trang viên】

Đọc nhanh: 动物庄园 (động vật trang viên). Ý nghĩa là: Animal Farm (1945), cuốn tiểu thuyết và tác phẩm châm biếm nổi tiếng về cuộc cách mạng cộng sản của George Orwell 喬治 · 奧威爾 | 乔治 · 奥威尔 [Qiao2 zhi4 · Ao4 wei1 er3], cũng được dịch 動物農場 | 动物农场.

Ý Nghĩa của "动物庄园" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

动物庄园 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Animal Farm (1945), cuốn tiểu thuyết và tác phẩm châm biếm nổi tiếng về cuộc cách mạng cộng sản của George Orwell 喬治 · 奧威爾 | 乔治 · 奥威尔 [Qiao2 zhi4 · Ao4 wei1 er3]

Animal Farm (1945), novel and famous satire on communist revolution by George Orwell 喬治·奧威爾|乔治·奥威尔[Qiao2 zhi4 · Ao4 wei1 er3]

✪ 2. cũng được dịch 動物農場 | 动物农场

also translated 動物農場|动物农场 [Dòng wù Nóng chǎng]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动物庄园

  • volume volume

    - 动物园 dòngwùyuán yǒu 很多 hěnduō 猴儿 hóuér

    - Trong vườn thú có rất nhiều khỉ.

  • volume volume

    - 动物园 dòngwùyuán yǒu 很多 hěnduō 动物 dòngwù

    - Sở thú có rất nhiều động vật.

  • volume volume

    - 动物园 dòngwùyuán yǒu 很多 hěnduō 珍禽异兽 zhēnqínyìshòu

    - Trong sở thú có nhiều chim thú quý hiếm.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 动物园 dòngwùyuán kàn 熊猫 xióngmāo

    - Tôi thích đi sở thú xem gấu trúc.

  • volume volume

    - 动物园 dòngwùyuán yǒu 老虎 lǎohǔ 猴子 hóuzi 等等 děngděng

    - Vườn thú có hổ, khỉ v.v.

  • volume volume

    - 他们 tāmen xiǎng 动物园 dòngwùyuán

    - Bọn họ muốn đi sở thú.

  • volume volume

    - dài 侄子 zhízi 动物园 dòngwùyuán

    - Anh ấy dẫn cháu trai đi sở thú.

  • volume volume

    - 小朋友 xiǎopéngyou 喜欢 xǐhuan dào 动物园 dòngwùyuán kàn 狮子 shīzi

    - Trẻ em thích đi sở thú để xem sư tử.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Ngoan , Viên
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WMMU (田一一山)
    • Bảng mã:U+56ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuāng
    • Âm hán việt: Bành , Trang
    • Nét bút:丶一ノ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IG (戈土)
    • Bảng mã:U+5E84
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vật
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQPHH (竹手心竹竹)
    • Bảng mã:U+7269
    • Tần suất sử dụng:Rất cao