Đọc nhanh: 动见观瞻 (động kiến quan chiêm). Ý nghĩa là: được theo dõi chặt chẽ (thành ngữ).
动见观瞻 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. được theo dõi chặt chẽ (thành ngữ)
to be watched closely (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动见观瞻
- 她 沿途 观察 动植物
- Cô ấy quan sát động thực vật dọc đường.
- 他 不太会 主动 参加 意见
- Anh ấy ít khi chủ động đưa ra ý kiến.
- 影片 一经 上演 , 观众 动以 万计
- Bộ phim hễ đưa ra chiếu, khán giả thường có đến hàng vạn.
- 主观 能动性
- tính chủ quan năng động.
- 主观 能动性
- tính năng động chủ quan.
- 同学们 约定 周日 在 文化 活动中心 会合 , 一言为定 , 不见不散
- Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.
- 俯卧撑 是 最 常见 的 胸肌 训练 动作 , 它 可以 很 好 地 刺激 到 胸肌
- Chống đẩy là bài tập luyện cơ ngực phổ biến nhất, nó có tác dụng kích thích cơ ngực rất tốt
- 同学们 围着 老师 七嘴八舌 地 发表意见 , 希望 多 开展 些 有趣 的 活动
- Các sinh viên sôi nổi bày tỏ ý kiến của họ xung quanh giáo viên, hy vọng sẽ thực hiện nhiều các hoạt động thú vị hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
瞻›
见›
观›