Đọc nhanh: 亲自动手 (thân tự động thủ). Ý nghĩa là: tự mình làm công việc.
亲自动手 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự mình làm công việc
to do the job oneself
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲自动手
- 自己 动手 , 丰衣足食
- Tự tay mình làm để có cơm no áo ấm.
- 我 喜欢 自己 动手 做饭
- Tôi thích tự mình nấu ăn.
- 这件 事 你 得 自己 动手
- Việc này bạn phải tự mình làm.
- 他 喜欢 自己 动手 染 衣服
- Anh ấy thích tự tay nhuộm quần áo.
- 这 道菜 需要 自己 动手做
- Món ăn này cần tự mình làm.
- 手机 用户注册 时 , 僵尸 粉是 由 系统 自动 产生 的 关注
- Khi người dùng điện thoại di động đăng ký, hệ thống sẽ tự động tạo ra người hâm mộ ảo.
- 玛丽 的 父亲 动手术 后 需要 长期 在 疗养院 休养
- Sau khi phẫu thuật, cha của Mary cần phải nghỉ dưỡng lâu dài tại một viện dưỡng lão.
- 库房 的 门 总是 由 他 亲自 开关 , 别人 从来不 经手
- cửa kho thường do anh ấy tự tay đóng mở , xưa nay người khác không mó tay vào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
动›
手›
自›