Đọc nhanh: 自己动手 (tự kỉ động thủ). Ý nghĩa là: tự mình; tự mình làm. Ví dụ : - 我喜欢自己动手做饭。 Tôi thích tự mình nấu ăn.. - 这道菜需要自己动手做。 Món ăn này cần tự mình làm.. - 这件事你得自己动手。 Việc này bạn phải tự mình làm.
自己动手 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự mình; tự mình làm
靠自己的力量去做某事,不依赖他人帮忙
- 我 喜欢 自己 动手 做饭
- Tôi thích tự mình nấu ăn.
- 这 道菜 需要 自己 动手做
- Món ăn này cần tự mình làm.
- 这件 事 你 得 自己 动手
- Việc này bạn phải tự mình làm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自己动手
- 自己 动手 , 丰衣足食
- Tự tay mình làm để có cơm no áo ấm.
- 我 喜欢 自己 动手 做饭
- Tôi thích tự mình nấu ăn.
- 这件 事 你 得 自己 动手
- Việc này bạn phải tự mình làm.
- 他 喜欢 自己 动手 染 衣服
- Anh ấy thích tự tay nhuộm quần áo.
- 这 道菜 需要 自己 动手做
- Món ăn này cần tự mình làm.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 她 相信 命运 掌握 在 自己 手中
- Cô ấy tin rằng số phận nằm trong tay mình.
- 听到 自己 获奖 的 消息 , 他 激动 得 热泪盈眶
- Nghe tin mình đoạt giải thưởng, anh phấn khích đến mức mắt ngấn lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
己›
手›
自›