Đọc nhanh: 动不动就生气 (động bất động tựu sinh khí). Ý nghĩa là: nhanh chóng để có hành vi phạm tội, có một cầu chì ngắn.
动不动就生气 khi là Câu thường (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhanh chóng để có hành vi phạm tội
to be quick to take offence
✪ 2. có một cầu chì ngắn
to have a short fuse
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动不动就生气
- 他 动不动 就 生气
- Anh ấy động tí là tức giận.
- 他 动不动 就 耍脾气
- Anh ấy hơi tí là dỗi.
- 看 你 这 脾气 , 动不动 就 恼火
- coi tính mày kìa, chưa chi đã nổi nóng.
- 任 你 百般 撩拨 , 他 就是 不动声色
- mặc cho cậu trêu chọc đủ kiểu, anh ấy vẫn không thay đổi nét mặt.
- 他 非常 暴躁 , 动不动 就 骂人
- Anh ta nóng tính lắm, thường xuyên mắng người mà không cần lý do.
- 他 爸爸 动不动 就 发脾气
- Bố anh ấy cứ động tí là nổi cáu.
- 同样 的 劳动力 , 操作方法 不同 , 生产 效率 就 会 有 很大 的 差异
- Sức lao động như nhau, nhưng phương pháp thao tác không giống nhau thì năng suất lao động sẽ khác nhau rõ rệt.
- 他 一 生气 就 想 动手
- Anh ấy vừa tức giận đã muốn đánh nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
动›
就›
气›
生›