Đọc nhanh: 处于劣势 (xứ ư liệt thế). Ý nghĩa là: Ở vào hoàn cảnh bất lợi; rơi vào hiểm cảnh.
处于劣势 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ở vào hoàn cảnh bất lợi; rơi vào hiểm cảnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 处于劣势
- 亚马逊 艾迪 处于 领先
- Amazon Eddie tiến lên dẫn đầu!
- 处于 劣势
- ở vào hoàn cảnh bất lợi.
- 他们 在 处于 婚姻 的 磨合期
- Họ đang ở giai đoạn thích nghi của hôn nhân.
- 贫困家庭 的 孩子 明显 处于 劣势
- Trẻ em từ các gia đình nghèo chịu thiệt thòi rõ ràng.
- 他 一直 热衷于 权势
- Anh ấy luôn hăm hở theo đuổi quyền thế.
- 他 忙于 处理 政务
- Anh ấy bận rộ xử lý công việc chính vụ.
- 你 要 体念 他 的 难处 , 不要 苛求 于 他
- anh cần cảm thông cho khó khăn của anh ấy, không nên yêu cầu quá nghiêm khắc đối với anh ấy.
- 他 有 今日 的 地位 , 完全 是 能屈能伸 善于 处世 的 结果
- Anh ấy có địa vị như hôm nay hoàn toàn dựa vào việc đối nhân xử thế, cương nhu đúng lúc của anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
劣›
势›
处›