病势 bìngshì
volume volume

Từ hán việt: 【bệnh thế】

Đọc nhanh: 病势 (bệnh thế). Ý nghĩa là: bệnh tình; tình trạng bệnh (mức độ bệnh nặng nhẹ). Ví dụ : - 服药之后病势减轻 sau khi uống thuốc, bệnh tình thuyên giảm

Ý Nghĩa của "病势" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

病势 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bệnh tình; tình trạng bệnh (mức độ bệnh nặng nhẹ)

病的轻重

Ví dụ:
  • volume volume

    - 服药 fúyào 之后 zhīhòu 病势 bìngshì 减轻 jiǎnqīng

    - sau khi uống thuốc, bệnh tình thuyên giảm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病势

  • volume volume

    - 两方 liǎngfāng 势力 shìli 匹敌 pǐdí

    - thế lực của hai bên ngang nhau.

  • volume volume

    - 病势危殆 bìngshìwēidài

    - bệnh tình nguy ngập

  • volume volume

    - 病势 bìngshì 加重 jiāzhòng

    - bệnh nặng thêm.

  • volume volume

    - huàn 这种 zhèzhǒng bìng de rén chéng 低龄化 dīlínghuà 趋势 qūshì

    - Những người mắc bệnh này có xu hướng trẻ hóa.

  • volume volume

    - 服药 fúyào 之后 zhīhòu 病势 bìngshì 减轻 jiǎnqīng

    - sau khi uống thuốc, bệnh tình thuyên giảm

  • volume volume

    - 不良 bùliáng 习俗 xísú bìng le 社会风气 shèhuìfēngqì

    - Thói quen xấu ảnh hưởng đến xã hội.

  • volume volume

    - 病势 bìngshì 很革急 hěngéjí

    - Bệnh tình của anh ấy rất nguy kịch.

  • volume volume

    - 严密 yánmì 注视 zhùshì 形势 xíngshì de 发展 fāzhǎn

    - theo dõi chặt chẽ sự phát triển của tình hình

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lực 力 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一丨一ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIKS (手戈大尸)
    • Bảng mã:U+52BF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin: Bìng
    • Âm hán việt: Bệnh
    • Nét bút:丶一ノ丶一一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KMOB (大一人月)
    • Bảng mã:U+75C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao