Đọc nhanh: 病势 (bệnh thế). Ý nghĩa là: bệnh tình; tình trạng bệnh (mức độ bệnh nặng nhẹ). Ví dụ : - 服药之后,病势减轻 sau khi uống thuốc, bệnh tình thuyên giảm
病势 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh tình; tình trạng bệnh (mức độ bệnh nặng nhẹ)
病的轻重
- 服药 之后 , 病势 减轻
- sau khi uống thuốc, bệnh tình thuyên giảm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病势
- 两方 势力 匹敌
- thế lực của hai bên ngang nhau.
- 病势危殆
- bệnh tình nguy ngập
- 病势 加重
- bệnh nặng thêm.
- 患 这种 病 的 人 呈 低龄化 趋势
- Những người mắc bệnh này có xu hướng trẻ hóa.
- 服药 之后 , 病势 减轻
- sau khi uống thuốc, bệnh tình thuyên giảm
- 不良 习俗 病 了 社会风气
- Thói quen xấu ảnh hưởng đến xã hội.
- 他 病势 很革急
- Bệnh tình của anh ấy rất nguy kịch.
- 严密 注视 形势 的 发展
- theo dõi chặt chẽ sự phát triển của tình hình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
病›