Đọc nhanh: 弱势 (nhược thế). Ý nghĩa là: dễ bị tổn thương, Yếu. Ví dụ : - 而脆弱则是源于弱势地位 Dễ bị tổn thương là từ một vị thế yếu kém.
弱势 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dễ bị tổn thương
vulnerable
- 而 脆弱 则 是 源于 弱势 地位
- Dễ bị tổn thương là từ một vị thế yếu kém.
✪ 2. Yếu
weak
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弱势
- 到 了 傍晚 , 风势 减弱
- đến chiều tối, sức gió yếu đi.
- 而 脆弱 则 是 源于 弱势 地位
- Dễ bị tổn thương là từ một vị thế yếu kém.
- 这 一时期 地主 的 势力 削弱 了
- Trong giai đoạn này, thế lực của các địa chủ đã suy yếu đi.
- 他们 的 势头 正在 减弱
- Tình thế của họ đang suy yếu.
- 风势 已 减弱 了 、 温度 已 下降 了 、 水平面 已 降低 了 很多
- Gió đã yếu đi, nhiệt độ đã giảm, mặt nước đã giảm xuống rất nhiều.
- 风势 已 减弱 做 帆船 运动 较为 安全 了
- Gió đã yếu đi, việc tham gia thể thao buồm thuyền trở nên an toàn hơn.
- 这些 罪犯 表面 上 气势汹汹 实际上 是 羊质虎皮 内心 虚弱
- Những tên tội phạm này nhìn bề ngoài có vẻ hung hãn, nhưng thực chất nội tâm rất mềm yếu
- 他们 的 计划 是 福利 弱势群体
- Kế hoạch của họ là mang lại lợi ích cho các nhóm yếu thế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
弱›