Đọc nhanh: 务期 (vụ kì). Ý nghĩa là: nhất định sẽ; nhất định phải. Ví dụ : - 务期必克。 nhất định sẽ làm xong; nhất định phải làm được.
务期 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhất định sẽ; nhất định phải
一定要
- 务期 必克
- nhất định sẽ làm xong; nhất định phải làm được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 务期
- 工作 要 按期 完成 任务
- Công việc phải được hoàn thành đúng thời hạn.
- 即 无 他方 之 支援 , 也 能 按期 完成 任务
- cho dù không có chi viện của nơi khác, cũng có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn
- 我们 现在 邮购 业务 是 每 周期 1 , 200 美元
- Hiện tại, doanh số bán hàng qua thư từ của chúng tôi là 1.200 đô la mỗi chu kỳ.
- 他 如期 偿还 了 债务
- Anh ấy đã hoàn trả nợ đúng hạn.
- 这个 任务 届 期内 必须 完成
- Nhiệm vụ này phải hoàn thành trong kỳ hạn.
- 任务 刻期 必须 完成
- Nhiệm vụ phải hoàn thành đúng thời hạn.
- 任务 的 复杂程度 超 预期
- Mức độ phức tạp của nhiệm vụ vượt dự kiến.
- 我们 需要 确认 您 的 离店 日期 , 以便 安排 清洁 服务
- Chúng tôi cần xác nhận thời gian rời khách sạn của bạn để sắp xếp dịch vụ dọn dẹp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
务›
期›