加劲 jiājìn
volume volume

Từ hán việt: 【gia kình】

Đọc nhanh: 加劲 (gia kình). Ý nghĩa là: tăng sức mạnh; cố gắng hơn; rấn; rấn sức. Ví dụ : - 加劲工作。 cố gắng công tác hơn.

Ý Nghĩa của "加劲" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

加劲 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tăng sức mạnh; cố gắng hơn; rấn; rấn sức

增加力量;努力

Ví dụ:
  • volume volume

    - 加劲 jiājìn 工作 gōngzuò

    - cố gắng công tác hơn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加劲

  • volume volume

    - jiā 把子 bàzi 劲儿 jìner

    - cố gắng thêm tí nữa.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 加把劲 jiābǎjìn

    - Chúng ta cố gắng thêm chút nữa.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā zài 加把劲 jiābǎjìn ér bié 泄气 xièqì

    - mọi người phải hăng hái lên nữa, đừng nhụt chí!

  • volume volume

    - qǐng 大家 dàjiā 加把劲 jiābǎjìn ér 文集 wénjí 早日 zǎorì 印出来 yìnchūlái 以此 yǐcǐ 告慰 gàowèi 死者 sǐzhě 在天之灵 zàitiānzhīlíng

    - xin mọi người hãy cố gắng, in văn tập ra sớm, để người chết cảm thấy được an ủi.

  • volume volume

    - 加劲 jiājìn 工作 gōngzuò

    - cố gắng công tác hơn.

  • volume volume

    - zhǐ 剩下 shèngxià 有数 yǒushù de 几天 jǐtiān le 加把劲 jiābǎjìn ér

    - chỉ còn lại vài hôm, phải gắng sức thêm chút nữa.

  • volume volume

    - 这辆 zhèliàng chē 有着 yǒuzhe 强劲 qiángjìng de 加速度 jiāsùdù

    - Chiếc xe này có khả năng tăng tốc mạnh mẽ.

  • volume volume

    - 一杯 yībēi 加冰 jiābīng de 健怡 jiànyí 可乐 kělè

    - Một cốc ăn kiêng với đá.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiā
    • Âm hán việt: Gia
    • Nét bút:フノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSR (大尸口)
    • Bảng mã:U+52A0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Jìn , Jìng
    • Âm hán việt: Kình , Kính
    • Nét bút:フ丶一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMKS (弓一大尸)
    • Bảng mã:U+52B2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa