Đọc nhanh: 加劲 (gia kình). Ý nghĩa là: tăng sức mạnh; cố gắng hơn; rấn; rấn sức. Ví dụ : - 加劲工作。 cố gắng công tác hơn.
加劲 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tăng sức mạnh; cố gắng hơn; rấn; rấn sức
增加力量;努力
- 加劲 工作
- cố gắng công tác hơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加劲
- 加 把子 劲儿
- cố gắng thêm tí nữa.
- 我们 加把劲
- Chúng ta cố gắng thêm chút nữa.
- 大家 再 加把劲 儿 , 别 泄气
- mọi người phải hăng hái lên nữa, đừng nhụt chí!
- 请 大家 加把劲 儿 , 把 文集 早日 印出来 , 以此 告慰 死者 在天之灵
- xin mọi người hãy cố gắng, in văn tập ra sớm, để người chết cảm thấy được an ủi.
- 加劲 工作
- cố gắng công tác hơn.
- 只 剩下 有数 的 几天 了 , 得 加把劲 儿
- chỉ còn lại vài hôm, phải gắng sức thêm chút nữa.
- 这辆 车 有着 强劲 的 加速度
- Chiếc xe này có khả năng tăng tốc mạnh mẽ.
- 一杯 加冰 的 健怡 可乐
- Một cốc ăn kiêng với đá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
劲›