Đọc nhanh: 办公或家用淀粉浆糊 (biện công hoặc gia dụng điện phấn tương hồ). Ý nghĩa là: Hồ dán bằng tinh bột cho mục đích văn phòng hoặc gia dụng Bột nhão (chất dính) cho mục đích văn phòng hoặc gia đình.
办公或家用淀粉浆糊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hồ dán bằng tinh bột cho mục đích văn phòng hoặc gia dụng Bột nhão (chất dính) cho mục đích văn phòng hoặc gia đình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 办公或家用淀粉浆糊
- 哈根 利用 一家 瓜地马拉 的 空壳 公司 在 经营
- Hagen điều hành nó thông qua một công ty vỏ ngoài Guatemala.
- 他 创办 了 一家 公司
- Anh ấy đã thành lập một công ty.
- 他 特别 喜欢 在家 办公
- Anh ấy đặc biệt thích làm việc ở nhà.
- 我 买 了 三件 办公用品
- Tôi đã mua ba món đồ dùng văn phòng.
- 有些 人 只好 合用 一间 办公室
- Một số người phải dùng chung một văn phòng làm việc.
- 葛粉 从 这些 植物 中 提取 的 食用 淀粉
- Bột nghệ chiết xuất từ các loại cây này để làm tinh bột ăn được.
- 这家 公司 是 你 用武之地
- Công ty này là nơi để bạn thể hiện.
- 粗 磨粉 谷类 植物 完全 或 粗磨 的 可食用 颗粒
- Hạt ăn được của cây lúa mài hoặc xay thô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
办›
家›
或›
浆›
淀›
用›
粉›
糊›