Các biến thể (Dị thể) của 浆

  • Cách viết khác

    𤕯 𤖅 𩝫 𩝴

  • Phồn thể

    漿

Ý nghĩa của từ 浆 theo âm hán việt

浆 là gì? (Tương). Bộ Thuỷ (+6 nét). Tổng 10 nét but (ノフフノ). Ý nghĩa là: chất lỏng đặc. Từ ghép với : 漿 Cậu ta dùng hồ dán bì thư lại., 漿 Vữa xi măng, 漿 Bột giấy, 漿 Hồ quần áo. Xem 漿 [jiàng]. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • chất lỏng đặc

Từ điển Trần Văn Chánh

* 漿糊tương hồ [jiànghu] Hồ (để dán)

- 漿 Cậu ta dùng hồ dán bì thư lại.

* ① (Chỉ chung) chất lỏng hơi đặc, sữa

- 漿 Sữa đậu

* ② Vữa, bột

- 漿 Vữa xi măng

- 漿 Bột giấy

* ③ Hồ

- 漿 Hồ vải

- 漿 Hồ quần áo. Xem 漿 [jiàng].

Từ ghép với 浆