Đọc nhanh: 力避 (lực tị). Ý nghĩa là: cố tránh. Ví dụ : - 力避被动。 cố tránh bị động.. - 力避事故发生。 cố tránh để sự cố phát sinh.
力避 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cố tránh
尽力避免
- 力避 被动
- cố tránh bị động.
- 力避 事故 发生
- cố tránh để sự cố phát sinh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 力避
- 爱惜 人力物力 , 避免 滥用 和 浪费
- quý trọng nhân lực vật lực, tránh lạm dụng và lãng phí.
- 他 努力 避免 伤害 我
- Anh ấy cố tránh làm tổn thương tôi.
- 力避 被动
- cố tránh bị động.
- 力避 事故 发生
- cố tránh để sự cố phát sinh.
- 避开 火力 , 向 左侧 跃进
- tránh hoả lực, nhảy vọt sang bên trái.
- 一力 承担
- ra sức gánh vác.
- 下象棋 可以 提高 智力
- Chơi cờ tướng có thể nâng cao trí tuệ.
- 下次 考试 要 更加 努力
- Lần sau thi, phải cố gắng hơn nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
避›