Đọc nhanh: 剥 (bác). Ý nghĩa là: cướp; cướp đi; cướp đoạt (thường dùng trong các từ ghép hoặc thành ngữ như cướp đoạt hoặc ăn tươi nuốt sống chẳng hạn), bong tróc, cướp; lấy đi bằng vũ lực. Ví dụ : - 他被剥夺了权利。 Anh ấy bị cướp đoạt quyền lợi.. - 你无权剥夺机会。 Bạn không có quyền cướp đoạt cơ hội.. - 墙面开始剥蚀脱落。 Bề mặt tường bắt đầu bị bong tróc.
剥 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cướp; cướp đi; cướp đoạt (thường dùng trong các từ ghép hoặc thành ngữ như cướp đoạt hoặc ăn tươi nuốt sống chẳng hạn)
义同'剥' (bāo) ,专用于合成词或成语,如剥夺,生吞活剥
- 他 被 剥夺 了 权利
- Anh ấy bị cướp đoạt quyền lợi.
- 你 无权 剥夺 机会
- Bạn không có quyền cướp đoạt cơ hội.
✪ 2. bong tróc
(表面)脱落或被侵蚀
- 墙面 开始 剥蚀 脱落
- Bề mặt tường bắt đầu bị bong tróc.
- 油漆 渐渐 剥蚀 掉 了
- Sơn dần dần bị bong tróc.
✪ 3. cướp; lấy đi bằng vũ lực
强行夺去
- 强盗 剥走 他 的 财物
- Giang hồ cướp bóc tài sản của anh ấy.
- 土匪 剥下 她 的 首饰
- Thổ phỉ cướp những đồ trang sức của cô ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剥
- 吞剥 民财
- xâm chiếm bóc lột tài sản của nhân dân.
- 剥 豆子
- tách đậu
- 高利 盘剥
- cho vay nặng lãi
- 剥削阶级 长期 残酷 地 吮吸 着 劳动 人民 的 血汗
- giai cấp bóc lột đã hút xương máu của nhân dân lao động rất tàn khốc trong một thời gian dài.
- 因 年久失修 , 梁柱 上 的 彩饰 已经 剥落
- do lâu năm không tu bổ, trang trí màu trên trụ cầu đã bị tróc ra từng mảng
- 变相 剥削
- biến tướng của hình thức bóc lột
- 因受 风雨 的 剥蚀 , 石刻 的 文字 已经 不易 辨认
- do bị mưa gió bào mòn, khó mà nhìn ra mấy chữ khắc trên đá.
- 剥蚀
- bào mòn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剥›