Đọc nhanh: 空送前夹线器是否打开 (không tống tiền giáp tuyến khí thị phủ đả khai). Ý nghĩa là: Khi đi đường line; đóng hay mở cụm đồng tiền.
空送前夹线器是否打开 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khi đi đường line; đóng hay mở cụm đồng tiền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空送前夹线器是否打开
- 在 前线 , 我们 的 战士 个个 都 是 好样儿的
- ngoài mặt trận, các chiến sĩ ta đều là những người gan dạ dũng cảm.
- 任务 是否 能 提前完成 , 有赖于 大家 的 努力
- nhiệm vụ có thể hoàn thành trước thời hạn hay không, là dựa vào sự nỗ lực của mọi người.
- 伞衣 降落伞 打开 以 获得 空气 浮力 的 部分
- Mở ô dù để có phần sức nổi của không khí.
- 企业 的 领导 身临 前线 , 跟 工人 群众 打成一片
- lãnh đạo xí nghiệp tham gia vào tuyến trước, cùng với quần chúng công nhân kết thành một khối.
- 前线 开火 了
- tiền tuyến khai hoả rồi.
- 《 黑客帝国 》 里 的 机器 一 开始 也 是 那样 啊
- Đó là cách nó bắt đầu với máy móc trong The Matrix.
- 公司 要 开会讨论 新 的 方案 , 除非 你 是 顶头上司 , 否则 就 不 要犯 懒
- chậm chạp, chậm trễ
- 在 电销 中 能否 一句 话 抓住 客户 开场白 是 重中之重
- Trong tiếp thị qua điện thoại, cho dù bạn có thể bắt được khách hàng trong một câu nói hay không, thì phần nhận xét mở đầu là ưu tiên hàng đầu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
否›
器›
夹›
开›
打›
是›
空›
线›
送›