Đọc nhanh: 一线 (nhất tuyến). Ý nghĩa là: tiền tuyến, người trực tiếp (người trực tiếp sản xuất, dạy học, nghiên cứu), một tia; một chút. Ví dụ : - 深入车间慰问一线工人。 trực tiếp vào phân xưởng thăm hỏi công nhân.. - 一线阳光 một tia nắng mặt trời. - 一线光明 một tia sáng
一线 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tiền tuyến
战争的最前线
✪ 2. người trực tiếp (người trực tiếp sản xuất, dạy học, nghiên cứu)
指直接从事生产、教学、科研等活动的岗位
- 深入 车间 慰问 一线 工人
- trực tiếp vào phân xưởng thăm hỏi công nhân.
✪ 3. một tia; một chút
形容极其细微
- 一线 阳光
- một tia nắng mặt trời
- 一线 光明
- một tia sáng
- 一线希望
- một tia hi vọng
- 一线生机
- một tia hi vọng sống
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一线
- 一线生机
- một tia hy vọng sống sót.
- 一线生机
- một tia hi vọng sống
- 一线 阳光
- một tia nắng mặt trời
- 一线 光明
- một tia sáng
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 一名 通讯员 被 派 去 给 前线 士兵 送 消息
- Một phóng viên được điều đến để gởi tin nhắn cho các binh sĩ tại tuyến đầu.
- 3 勇敢的人 只要 尚存 一线希望 就 不会 被 击垮
- 3 Người dũng cảm sẽ không bị đánh gục miễn là có một tia hy vọng
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
线›