Đọc nhanh: 前项 (tiền hạng). Ý nghĩa là: số hạng trước; mục trước.
前项 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. số hạng trước; mục trước
相比的两个数,在比号前面的叫前项参看〖后项〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前项
- 目前 项目 进展 顺利
- Dự án hiện tại tiến triển thuận lợi.
- 该项 预测 展望 经济 前景 暗淡 , 因而 股票价格 大跌
- Dự báo có vẻ ảm đạm về triển vọng kinh tế và giá cổ phiếu đã giảm mạnh.
- 这个 项目 长大 后会 很 有 前途
- Dự án này sẽ có nhiều triển vọng khi phát triển.
- 这个 项目 已经 停滞不前
- Dự án này đã bị đình trệ.
- 这项 工程 从 动工 到 完成 前后 仅用 了 半年 时间
- công trình này từ lúc khởi công đến khi hoàn thành, chỉ tốn phân nửa thời gian.
- 这项 比赛 目前 正 吸引 着 大批 群众
- Hiện cuộc thi đang thu hút rất đông quần chúng tham gia.
- 他 打量 这个 项目 很 有 前途
- Anh ấy cho rằng dự án này rất có triển vọng.
- 目前 中国 武术竞赛 化 项目 只有 两类 , 套路 和 散打
- Hiện tại, ở Trung Quốc chỉ có hai loại hình thi đấu võ thuật là taolu và tán đả
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
项›