Đọc nhanh: 前列 (tiền liệt). Ý nghĩa là: hàng đầu. Ví dụ : - 他始终站在斗争的最前列。 anh ấy mãi mãi đứng hàng đầu trong cuộc đấu tranh.
前列 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hàng đầu
最前面的一列,比喻工作或事业中的带头的地位
- 他 始终 站 在 斗争 的 最 前列
- anh ấy mãi mãi đứng hàng đầu trong cuộc đấu tranh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前列
- 机车 牵引 列车 前进
- đầu máy kéo đoàn tàu đi về phía trước.
- 那 被 金刚 狼 做 前列腺 检查 的 哥们儿 呢
- Còn về anh chàng được Wolverine kiểm tra tuyến tiền liệt thì sao?
- 他 在 前列
- Anh ấy đang đứng hàng phía trước.
- 上次 考试 , 他 的 成绩 在 班里 名列前茅
- Kết quả của anh ấy là một trong những kết quả tốt nhất trong lớp lần trước.
- 可能 是 前列腺炎 只是 很 简单 的 炎症
- Khả năng là viêm tuyến tiền liệt viêm đơn thuần.
- 队伍 整齐 尸列 前行
- Đội ngũ xếp hàng ngay ngắn tiến về phía trước.
- 我国 教育 入 世界 前列
- Thể dục của nước ta tiến vào hàng đầu thế giới.
- 孩子 真 争气 , 每次 考试 都 名列前茅
- Đứa bé thật không chịu thua kém, mỗi lần thi đều đứng đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
列›
前›