Đọc nhanh: 首尾 (thủ vĩ). Ý nghĩa là: đầu đuôi; trước sau, từ đầu đến cuối. Ví dụ : - 这次旅行,首尾经过了一个多月。 chuyến du lịch lần này, từ lúc đi đến giờ đã hơn một tháng rồi.
首尾 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đầu đuôi; trước sau
起头的部分和末尾的部分
✪ 2. từ đầu đến cuối
从开始到末了
- 这次 旅行 , 首尾 经过 了 一个多月
- chuyến du lịch lần này, từ lúc đi đến giờ đã hơn một tháng rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 首尾
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 首尾 完具
- đầu đuôi đủ cả.
- 中国 的 名山 首推 黄山
- Ngọn núi nổi tiếng nhất ở Trung Quốc là Hoàng Sơn.
- 这次 旅行 , 首尾 经过 了 一个多月
- chuyến du lịch lần này, từ lúc đi đến giờ đã hơn một tháng rồi.
- 买 珠宝首饰 , 若 是 走 了 眼 , 可 就 吃大亏
- mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.
- 鼠尾草 还 没有 熄灭
- Hiền nhân vẫn cháy.
- 东京 是 日本 的 首都
- Tokyo là thủ đô của Nhật Bản.
- 习近平 总书记 在 人民大会堂 会见 英国首相
- Tổng bí thư Tập Cận Bình tiếp đón thủ tướng Anh tại đại lễ đường nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尾›
首›