Đọc nhanh: 前...后... (tiền hậu). Ý nghĩa là: trước... sau..., ngất ngưởng; ngật ngưỡng. Ví dụ : - 前街后巷。 đường trước ngõ sau.. - 前因后果。 nhân trước quả sau.. - 前思后想。 lo trước nghĩ sau.
前...后... khi là Mệnh đề quan hệ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trước... sau...
表示两种事物或行为在空间或时间上一先一后
- 前街后巷
- đường trước ngõ sau.
- 前因后果
- nhân trước quả sau.
- 前思后想
- lo trước nghĩ sau.
- 前呼后拥 ( 形容 随从 很多 )
- tiền hô hậu ủng.
- 前倨后恭 ( 形容 对人 态度 转变 倨 : 傲慢 )
- trước ngạo mạn, sau cung kính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. ngất ngưởng; ngật ngưỡng
表示动作的向前向后
- 前仰后合
- nghiêng ngửa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前...后...
- 在 这个 晚宴 上 , 皇后 戴着 绿宝石 项链
- Trong bữa tối này, hoàng hậu đeo một chiếc vòng cổ bằng ngọc lục bảo.
- 凡 希望 受到 皇帝 恩宠 的 人 都 要 拜倒 在 他 面前
- Mọi người mong muốn được sự ân sủng của hoàng đế đều phải quỳ gối trước mặt người ấy.
- 吃饱穿暖 生活富裕 之后 , 往往 会 产生 骄奢淫逸 的 念头
- Sau khi có đủ cơm ăn, áo mặc để sống một cuộc sống giàu sang, bạn sẽ thường có những suy nghĩ kiêu ngạo và xa hoa
- 在 交汇点 合影留念 后 我们 决定 谋杀 从 北京 带来 的 西瓜
- Sau khi chụp ảnh tập thể tại điểm hẹn, chúng tôi quyết định sát hại quả dưa hấu được mang từ Bắc Kinh về.
- 你 在 开箱 之前 必须 在 纸 上 签名
- Bạn phải ký tên trên giấy trước khi mở hộp.
- 他 用手掌 揉 了 揉 前额
- Anh ấy dùng lòng bàn tay xoa xoa trán.
- 他 忸 忸怩 怩 走 到 她 跟前 请 她 跳舞
- Anh ấy đi vụt về phía trước cô ấy và mời cô ấy nhảy múa.
- 修建 校舍 的 计画 是 在 增加 教育经费 的 前提 下 拟定 的
- Kế hoạch xây dựng trường học được lập ra dựa trên việc tăng ngân sách giáo dục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
后›