Đọc nhanh: 前呼后拥 (tiền hô hậu ủng). Ý nghĩa là: tiền hô hậu ủng; ủng hộ rầm rộ.
前呼后拥 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền hô hậu ủng; ủng hộ rầm rộ
前面有人吆喝开路,后面有人簇拥跟随形容达官贵人出行时的浩大声势及排场
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前呼后拥
- 前不巴村 , 后不巴店
- Trước chẳng gần làng, sau không gần quán.
- 前事不忘 , 后事之师
- Lấy việc trước làm gương.
- 前倨后恭 ( 形容 对人 态度 转变 倨 : 傲慢 )
- trước ngạo mạn, sau cung kính.
- 事前 要 三思 , 免得 将来 后悔
- việc gì cũng phải suy nghĩ kỹ càng, để tránh sau này hối hận.
- 前后 呼应
- sau trước ăn ý với nhau.
- 两军 会合 后 继续前进
- hai cánh quân sau khi hợp nhất, lại tiếp tục tiến công.
- 前呼后拥 ( 形容 随从 很多 )
- tiền hô hậu ủng.
- 他 坐在 摇椅 里 前后 摇晃 着
- Anh ta ngồi trên ghế bập bênh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
后›
呼›
拥›
cô đơn; cô đơn lẻ bóng; một hình một bóng; người và bóng an ủi nhau
cô đơn chiếc bóng; thân đơn bóng chiếc; lẻ loi một mìnhđơn hình độc bóng; đơn chiếc
trang bị nhẹ nhàng; tuỳ tùng đơn giản
(của một quan chức) đi du lịch với ít hành lý và chỉ có một hộ tống nhỏđi du lịch mà không phô trương
nhẹ tựa lông hồng; nhẹ như lông hồng (ví với chết một cách không đáng)