Đọc nhanh: 光前裕后 (quang tiền dụ hậu). Ý nghĩa là: rạng rỡ tổ tông; rạng danh dòng họ.
光前裕后 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rạng rỡ tổ tông; rạng danh dòng họ
给前人增光,为后代造福 (多用来称颂别人的功业)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光前裕后
- 事前 要 三思 , 免得 将来 后悔
- việc gì cũng phải suy nghĩ kỹ càng, để tránh sau này hối hận.
- 前人种树 , 后人乘凉
- đời trước trồng cây, đời sau hóng mát.
- 两军 会合 后 继续前进
- hai cánh quân sau khi hợp nhất, lại tiếp tục tiến công.
- 他 思前想后 最后 决定 去一趟 北京
- Sau khi suy nghĩ, cuối cùng anh quyết định đến Bắc Kinh.
- 你 在 前头 走 , 我 在 后头 赶
- Anh đi trước, tôi đuổi theo sau.
- 俗话说 前仆后继 我们 也 该 为 后人 着想
- Tục ngữ đã nói, tre già măng mọc,chúng ta cũng nên nghĩ về các thế hệ tương lai.
- 光棍 不 吃眼前亏
- Người thức thời không chịu thiệt thòi.
- 之前 跟 他们 说 过 该 装个 调光器
- Tôi cầu xin họ đưa vào một bộ điều chỉnh độ sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
前›
后›
裕›