Đọc nhanh: 制图 (chế đồ). Ý nghĩa là: vẽ bản đồ; lập biểu đồ; vẽ kỹ thuật; làm bản vẽ thiết kế.
制图 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vẽ bản đồ; lập biểu đồ; vẽ kỹ thuật; làm bản vẽ thiết kế
把实物或想像的物体的形象、大小等在平面上按一定比例描绘出来 (多用于机械、工程等设计工作)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制图
- 绘制 工程 设计图
- vẽ bản thiết kế công trình.
- 图书市场 上 音像制品 开始 走红
- trên thị trường tranh, sách những sản phẩm băng đĩa bán rất chạy.
- 他 绘制 的 设计图 被 评选 为 最佳 作品
- Thiết kế do anh ấy vẽ được bình chọn là tác phẩm đẹp nhất.
- 他 试图 抑制 自己 的 情绪
- Anh ấy cố gắng kìm hãm cảm xúc của mình.
- 她 用 朱砂 绘制 了 图案
- Cô ấy đã vẽ thiết kế bằng chu sa.
- 斯 图灵 制药 要 与 辉瑞 制药 合并
- Sterling Pharmaceuticals đang hợp nhất với Pfizer.
- 他 企图 挟制 对方
- Anh ấy có ý định ép buộc đối phương.
- 他 试图 制止 那场 事故
- Anh ta cố gắng ngăn chặn vụ tai nạn đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
图›